Thông tin sản phẩm
- Cáp mạng đồng 100%, Là dòng cao cấp siêu chống nhiễu nhất thị trường hiện đang có tại Công ty Viễn Thông Gia Huy
- SFTP – chống nhiễu kép, lõi mềm đi thang máy, là super cable duy nhất bạn cần cho công trình của bạn
- Cáp mạng thang máy Ancomteck CAT7 SFTP, elevator cable ACT-BOX305- 7BLUE
Đánh giá sơ bộ cáp Cat7 FSTP Elevator của Ancomteck
Ancomteck CAT7 SFTP Elevator là loại cáp mạng chuyên dụng dùng cho thang máy. Với mục đích sử dụng riêng cho nên cáp được làm từ đồng nguyên chất lõi nhiều sợi nhỏ multimode, lớp vỏ mềm dẻo, màng lưới bảo về, có lớp bọc chống nhiễu kép từng cặp, bao phủ .
Cáp mạng ANCOMTECK chuyên dùng cho thang máy được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến, CÔNG NGHỆ MỸ, đủ tiêu chuẩn xuất khẩu Châu âu, có đầy đủ giấy tờ. Dây màu xanh, đóng gói theo tiêu chuẩn 1000feet (305m/cuộn).
Cáp thang máy Ancomteck CAT7 SFTP Elevator có tốc độ truyền dẫn chuẩn Giagbit và băng thông rộng 2000 Mhz thừa đáp ứng đầy đủ nhu cầu truyền dẫn của hệ thống thang máy.
1 – Thông số cáp
- Cáp số lượng lớn, PVC, CMR, màu xanh lam
- 304,8m (1000 ft.) Trên cuộn.
- Các cặp lá nhôm-polyester riêng biệt được bảo vệ nhiễu xuyên âm gần như bằng không.
- Một bím tóc bằng đồng tổng thể bảo vệ chống lại nhiễu xuyên âm.
- Đường kính cáp 7.4 mm cung cấp hiệu suất 10 Gbps ở kích thước cáp có thể quản lý được.
- Vượt quá tất cả các yêu cầu TIA / EIA và ISO / IEC cho hiệu suất truyền Loại 7 / Loại F.
- Đạt các tiêu chuẩn sau: ISO / IEC 11801: 2002 (Loại 7), IEC 61156-5: 2002, UL® CMR và CSA FT4, UL® CMP và CSA FT6.
- Sử dụng trong các ứng dụng từ 10BASE-T / 100BASE-TX đến 1000BASE-T và 10GBASE-T.
2 – Tham số thử điện qua máy FLUKE ( cắt ngẫu nhiêu 1 đoạn 5m test mấy)
Tham số đo
Đơn vị
Phương pháp đo
Giá trị tiêu chuẩn
Kết quả đo
Ghi chú
1. Kháng trở cách điện OHM
TIA channel Cat7
5M
Đạt
2. Kháng trở dẫn thông OHM
6
Đạt
3. Điện áp V
300
Đạt
2. Tham số kiểm tra
Worst Case Margin
Worst Case Value
PASS
MAIN
SR
MAIN
SR
Worst Pair
3.6 – 4.5
3.6 – 4.5
3.6 – 4.5
3.6 – 4.5
NEXT(dB)
22.5
22.4
38.5
35.7
Freq (MHz)
1.8
4.8
95.3
48
Limit (dB)
59.4
52.3
30.4
35.5
Kết luận: Đặc trưng kĩ thuật của sản phẩm hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001 và TIA T568B